Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Văn bản quy phạm pháp luật có liên quan:
- Luật đầu tư 2014;
- Nghị định 118/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đầu tư
- Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại việt nam
- Biểu cam kết về thương mại và dịch vụ của Việt Nam trong WTO
- Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là gì?
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư là văn bản, bản điện tử ghi nhận thông tin đăng ký của nhà đầu tư về dự án đầu tư
II. Thành phần hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;
- Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án;
- Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
- Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật đầu tư 2014 gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
- Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.
Lưu ý: Các tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự
IV. Thời gian
- Thời gian hoàn thiện hồ sơ:
1-2 ngày kể từ ngày nhận đủ thông tin từ phía khách hàng (đối với các dự án đăng ký ngành nghề đầu tư là các dịch vụ mà Việt Nam đã cam kết mở cửa thị trường theo Biểu cam kết về thương mại và dịch vụ của Việt Nam trong WTO)
3-5 ngày kể từ ngày nhận đủ thông tin từ phía khách hàng (đối với các dự án đăng ký ngành nghề đầu tư trong lĩnh vực sản xuất hoặc các dịch vụ mà Việt Nam chưa/không cam kết mở cửa thị trường theo Biểu cam kết về thương mại và dịch vụ của Việt Nam trong WTO, cần xin ý kiến của các Bộ quản lý chuyên ngành)
- Thời gian thực hiện thủ tục:
10-15 ngày làm việc đối với các dự án đăng ký ngành nghề đầu tư là các dịch vụ mà Việt Nam đã cam kết mở cửa thị trường theo Biểu cam kết về thương mại và dịch vụ của Việt Nam trong WTO
02-03 tháng đối với các dự án đăng ký ngành nghề đầu tư trong lĩnh vực sản xuất hoặc các dịch vụ mà Việt Nam chưa/không cam kết mở cửa thị trường theo Biểu cam kết về thương mại và dịch vụ của Việt Nam trong WTO, cần xin ý kiến của các Bộ quản lý chuyên ngành
V. Kết quả
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Mục khác
- Giấy phép thầu cho nhà thầu là tổ chức nước ngoài
- Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh vốn, ngành nghề, địa chỉ...)
- Cấp chứng chỉ năng lực thi công xây dựng công trình hạng I, II
- Đầu tư trực tiếp vào Việt Nam của cá nhân người nước ngoài
- Đầu tư trực tiếp vào Việt Nam của tổ chức (công ty) nước ngoài